Thành ngữ tiếng anh về thời gian

      157

Thời gian được xem là vàng là bạc. Thời gian đã đi sẽ không bao giờ trở lại. Vậy bạn có biết những câu thành ngữ về thời gian không. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé.


Những thành ngữ tiếng Anh về thời gian

– Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó

– Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa

– Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai

– Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương

– Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu

– Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ

– Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ

– Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ

– Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu

– Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

– Day in, day out: làm một thứ gì đó suốt nhiều ngày trời, hết ngày này sang ngày khác

Ex: I couldn’t stand doing the same thing day in, day out for months. I’d go crazy!

– Every other day: gần giống như thành ngữ “day in, day out” ở phía trên, song nó mang mức độ biểu cảm thấp hơn.

Bạn đang xem: Thành ngữ tiếng anh về thời gian


Ex: What’s wrong with that photocopier?

Thành ngữ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn

– In a row: sự kiện hoặc hành động nào đó xảy ra liên tiếp nhau

Ex: Your supervisor informs me that you’ve been late for work four days in a row. Is there a particular problem we can help you with?

– “Once and for all” có nghĩa là “lần cuối” (one final time) và bạn hoàn toàn có thể sử dụng thành ngữ này khi muốn diễn đạt một hành động hoặc sự việc sẽ không còn xảy ra trong tương lai.

Ex: Could you please tell him once and for all that we cant give the result of the interview by phone and that we’ll be mailing the letters next week?

– Ahead of time: mang nghĩa “trước”, bằng với “in advance”

Ex: If you want to have a nice place, you really should book a couple of hours ahead of time and they’ll arrange things.

Xem thêm: 100+ Hình Ảnh Hot Girl Không Mặc Quần Áo Cực Xinh, 100+ Hình Ảnh Hot Girl Không Mặc Quần Áo

Những câu thành ngữ tiếng Anh về thời gian này hi vọng sẽ là nguồn tài liệu tham khảo giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn. Các bạn có thể lưu lại để luyện tập nhé.


Rate this post
*

Thành ngữ tiếng Anh hay

113 câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Anh


27 Tháng Mười, 2019 | admin | Không có phản hồi |
Chi tiết
*

Thành ngữ tiếng Anh hay

Tổng hợp 200 thành ngữ tiếng Anh hay dùng nhất (phần 2)


15 Tháng Tám, 2017 | admin | Không có phản hồi |
Chi tiết
*

Thành ngữ tiếng Anh hay

Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng anh


7 Tháng Ba, 2019 | admin | Không có phản hồi |
Chi tiết
*

Thành ngữ tiếng Anh hay

Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe cho bạn


27 Tháng Mười, 2019 | admin | Không có phản hồi |
Chi tiết
Thêm bình luận

Hủy

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.


Nên đọc


Chuyên mục


anh ngữ học thuậtbài tậpchâm ngônchủ đề tiếng anh giao tiếpcâu nói tiếng anhdanh ngôndu lịchdạy trẻ học tiếng anhgia đìnhhàn quốchọc bổnghọc thuật là gìhọc tiếng anh học thuật ở đâulớp 1lớp 2lớp 3lớp 4lớp 5lớp 6lớp 7lớp 8lớp 9lớp 10lớp 11lớp 12món ănngữ phápnhật bảnphụ nữstatusthành ngữtiếng anhtiếng anh giao tiếptiếng anh giao tiếp hàng ngàytiếng anh giao tiếp theo chủ đềtiếng anh giao tiếp tại nhàtiếng anh học thuậttiếng anh học thuật là gìtiếng hàntình bạntình yêutừ vựngvisaviết lại câuvăn hóa

Bài mới


Language link
Chuyên đề tiểu học|Du học|Tiếng anh|Bài tập tiếng anh|Bài tập tiếng Anh tiểu học|Bài tập tiếng Anh THCS|Bài tập tiếng Anh THPT|Đề thi|Bài tập luyện kỹ năng|CV tiếng anh|CV theo cấp độ|CV tiếng Anh chuyên ngành|Đơn xin việc bằng tiếng Anh|Danh ngôn tiếng anh|IDIOMS|Theo chủ đề|