Học phí đại học thủ dầu một năm học 2022
Đại học Thủ Dầu Một là một trong những Đại học tốt ở khu vực Đông Nam Bộ. Đây là ngôi trường được nhiều thí sinh gửi gắm niềm tin. Do đó, thông tin tuyển sinh của Đại học được khách hàng đang quan tâm. Bài viết sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn.
Bạn đang xem: Học phí đại học thủ dầu một năm học 2022
Contents
2, Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một 2022Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm chuẩn học bạ và thi ĐGNL năm 20214, Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Dầu Một trong những năm gần đây1, Giới thiệu về Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Thủ Dầu Một do Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương chủ quản, được thành lập 2009.
Xem thêm: Bản Đồ Chính Trị Thế Giới Trước, Trong Và Sau Chiến Tranh Thế Giới Thứ Nhất
Đây là trường Đại học công lập đa ngành, có chất lượng đào tạo tốt.Trường luôn tăng cường hợp tác với các Đại học, viện nghiên cứu khoa học,…để nâng cao chất lượng đào tạo. Trường có đầy đủ các khoa, các phòng ban và cơ sở vật chất. Mỗi năm, trường cấp cấp lượng nhân sự lớn cho Bình Dương, TPHCM và các tỉnh lân cận.










Điểm chuẩn 2018 – 2020
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Giáo dục học | 14 | 14 | 15 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 19 | 18,5 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 17.25 | – | 18,5 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 17.25 | – | 18,5 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 16 | 15,5 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 16 | 15,5 | 20 |
Văn hóa học | 14 | 14 | 15 | 18 |
Chính trị học | 14 | 14,5 | 15 | 18 |
Quản lý Nhà nước | 15 | 15 | 15 | 18 |
Địa lý học | 14 | 14 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16,5 | 16 | 22 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 16 | 15 | 18 |
Kế toán | 15.5 | 16,5 | 15,5 | 19 |
Luật | 16.5 | 16,5 | 15,5 | 19 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 14,25 | ||
Vật lý học | 14 | 15 | ||
Hóa học | 14 | 14,5 | 15 | 18 |
Khoa học Môi trường | 14 | 14 | 15 | 18 |
Toán học | 14 | 15 | ||
Kỹ thuật Phần mềm | 14 | 14 | 15 | 18 |
Hệ thống Thông tin | 14 | 14 | 15 | 18 |
Quản lý Công nghiệp | 14 | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật Điện | 14 | 14 | 15 | 18 |
Kiến trúc | 14 | 14 | 15 | 18 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị
| 14 | 14,75 | 15 | 18 |
Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 14 | 15 | 18 |
Công tác Xã hội | 15 | 14 | 15 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14 | 14 | 15 | 18 |
Quản lý Đất đai | 14 | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | – | 14 | 15 | 18 |
Thiết kế đồ họa | – | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ) | – | 14,75 | 15 | 18 |
Quốc tế học | – | 14,25 | 15 | 18 |
Tâm lý học | – | 14 | 15 | 18 |
Văn học | – | 15 | 15 | 18 |
Lịch sử | – | 14,25 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 14 | 15 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | 14,5 | 15,5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15,5 | 18 | ||
Toán kinh tế | 15 | 18 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 18 | ||
Du lịch | 15 | 18 | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 18 | ||
Ngành Trí tuệ nhân tạo & khoa học dữ liệu | 15 | 18 | ||
Quản lý đô thị | 15 | 18 | ||
Âm nhạc | 15 | 18 | ||
Mỹ thuật | 15 | 18 |