Giải trắc nghiệm toán lớp 5

      324
Lớp 1

Đề thi lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu


*

1000 bài tập trắc nghiệm Toán 5I - Số thập phânII - Các phép tính với số thập phân1. Phép cộng2. Phép trừ3. Phép nhân4. Phép chiaI - Số đo thời gianII - Vận tốc, quãng đường, thời gianI - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượngII - Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phânIII - Ôn tập về hình họcIV - Ôn tập về giải toán
1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 chọn lọc, có lời giải
Trang trước
Trang sau

Tài liệu tổng hợp 1000 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học. Hi vọng với bộ bài tập trắc nghiệm này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy môn Toán lớp 5, giúp các bận phụ huynh dễ dàng học cùng các con.

Bạn đang xem: Giải trắc nghiệm toán lớp 5

Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Học kì 1

Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích

Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân

I - Số thập phân

II - Các phép tính với số thập phân

1. Phép cộng

2. Phép trừ

3. Phép nhân

4. Phép chia

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Học kì 2

Chương 3: Hình học

Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều

I - Số đo thời gian

II - Vận tốc, quãng đường, thời gian

Chương 5: Ôn tập

I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng

II - Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân

III - Ôn tập về hình học

IV - Ôn tập về giải toán

Bài tập Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số có đáp án

Câu 1: Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?

*

Hiển thị đáp án

*
là các phân số vì có mẫu số khác 0.

*
không là phân số vì có mẫu số bằng 0.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2: Tử số của phân số là:

A. 25

B. 26

C. 37

D. 23

Hiển thị đáp án

Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang.

Vậy tử số của phân số là 25.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là:

*

Hiển thị đáp án

Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 20 ô vuông, trong đó có 11 ô vuông được tô màu. Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là

*

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

*

Hiển thị đáp án

Bài tập Ôn tập So sánh hai phân số có đáp án

Câu 1: Con hay chọn đáp án đúng nhất:

Trong hai phân số có cùng mẫu só thì:

A.Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

B.Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

C.Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Hiển thị đáp án

Trong hai phân số có cùng mẫu số:

+Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

+Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

+Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Xem thêm: Hình Ảnh Đẹp Hồ Gươm Hà Nội Đẹp, Những Hình Ảnh Đẹp Về Hồ Gươm

Vậy cả ba phát biểu A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2: Để (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?

A. b = c

B. b > c

C. b

D.A và C đều đúng

Hiển thị đáp án

Ta thấy hai phân số

*
và có cùng tử số là a và b khác 0. Do đó khi có thêm điều kiện là b > c.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

*

A. >

B. Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

*

Hiển thị đáp án

Câu 5: Chọn phân số lớn hớn trong hai phân số sau:

*

Hiển thị đáp án

Bài tập Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo) có đáp án

Câu 1: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?

A.Khi hai phân số đều bé hơn 1

B.Khi hai phân số đều lớn hơn 1

C.Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1

D.Khi hai phân số đều bằng 1

Hiển thị đáp án

Khi so sánh hai phân số, trong đó một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1 thì ta có thể so sánh phân số bằng phương pháp so sánh với 1.


Câu 2: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

A.Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.

B.Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.

C.Cả A và B đều sai.

D.Cả A và B đều đúng.

Hiển thị đáp án

Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian.

Do đó cả hai đáp án A và B đều đúng.


Câu 3: Phần bù 1 của phân số

*
là:

*

Hiển thị đáp án

Câu 4: Phần hơn với 1 của phân số

*
là:

*

Hiển thị đáp án

Câu 5: Khi so sánh hai phân số

*
ta có thể chọn phân số trung gian là:

*

Hiển thị đáp án

Bài tập Phân số thập phân có đáp án

Câu 1: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

A.Các số chẵn

B.Các số 10; 100; 1000; …

C.Các số lẻ

D.Mọi số tự nhiên khác 0

Hiển thị đáp án

Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; … được gọi là các phân số thập phân.