Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2018
87
Hôm nay ngày 21/7, trường Đại Học Thương Mại chính thức công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy là 17 điểm.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2018
Hôm nay ngày 21/7, trường Đại Học Thương Mại chính thức công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy là 17 điểm.
Theo đó, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở 2.4), bao gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng ≥ 17,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Xem thêm: Cách Vẽ Phối Cảnh 1 Điểm Tụ Ý Tưởng, Cách Vẽ Căn Phòng 1 Điểm Tụ
Ngoài quy định trên, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đạt điểm thi môn Tiếng Anh THPT năm 2018 từ 6,0 điểm trở lên; ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ chỉ tiếng Anh quốc tế đăng ký học các chương trình chất lượng cao (IELTS từ 5.0 trở lên, TOEFL IBT từ 50, TOEFL IPT từ 500 điểm trở lên).
Trường ĐH Thương Mại không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT Quốc Gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2018. Cụ thể chuyên ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu như sau:
Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
I.Chương trình đại trà | |||
Kinh tế (Quản lí kinh tế) | QLKT | A00;A01;D01 | 250 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | KTDN | A00;A01;D01 | 200 |
Kế toán (Kế toán công) | KTC | A00;A01;D01 | 100 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | QTNL | A00;A01;D01 | 250 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TMDT | A00;A01;D01 | 250 |
Hệ thống thông tin quản lí (Quản trị hệ thống thông tin) | HTTT | A00;A01;D01 | 150 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | QTKD | A00;A01;D01 | 350 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TPTM | A00;A01;D03 | 75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TTTM | A00;A01;D04 | 100 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | QTKS | A00;A01;D01 | 225 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | DLLH | A00;A01;D01 | 200 |
Marketing (Marketing thương mại) | MAR | A00;A01;D01 | 250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | QTTH | A00;A01;D01 | 175 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) | LKT | A00;A01;D01 | 200 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính-Ngân hàng thương mại) | TCNH | A00;A01;D01 | 150 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | TCC | A00;A01;D01 | 100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TMQT | A00;A01;D01 | 200 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | KTQT | A00;A01;D01 | 100 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng anh thương mại) Với điều kiện điểm Tiếng Anh >= 6.0 | NNA | D01 | 275 |
II.Chương trình chất lượng cao* | |||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) *Với điều kiện điểm Tiếng Anh >= 6.0 | KTCLC | A01;D01 | 100 |
Tài chính -Ngân hàng (Tài chính -Ngân hàng thương mại) *Với điều kiện điểm Tiếng Anh >= 6.0 | TCNHCLC | A01;D01 | 100 |
Diễn đàn tuyển sinh 24h