Cách tính điểm vào trường chuyên amsterdam

      190

Kỳ thi tuyển sinh vào 10 2022 – 2023 đang đến rất gần. Tại Hà Nội nói riêng và các tỉnh thành khác nói chung, đây là một kỳ thi rất quan trọng nên các em cần tính toán kỹ lưỡng và đưa ra các phương pháp ôn thi lớp 10 hợp lý. Chính vì vậy việc nắm được các thông tin tuyển sinh và cách tính điểm thi lớp 10 Hà Nội sẽ giúp các thí sinh có sự chuẩn bị tốt nhất. xedapdientot.com Education sẽ khái quát rõ những vấn đề này qua bài viết sau đây.

Bạn đang xem: Cách tính điểm vào trường chuyên amsterdam


Thông tin về kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2022 – 2023

*
*

Cách tính điểm thi lớp 10 trường công lập không chuyên

Công thức tính điểm

Công thức tính điểm thi lớp 10 Hà Nội như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = (Điểm bài thi môn Toán + Điểm bài thi môn Văn)x2 + (Điểm bài thi môn Ngoại Ngữ + Điểm bài thi môn thứ tư) + Điểm ưu tiên.

Nguyên tắc xét tuyển

Điểm bài thi vào lớp 10 các môn sẽ được tính theo thang điểm 10/10.Các trường sẽ xét tuyển những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển và lấy theo ĐXT từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.Điểm ưu tiên sẽ được tính căn cứ vào diện ưu tiên của mỗi học sinh theo quy chế tuyển sinh. Các trường sẽ chỉ xét tuyển cho những thí sinh có đủ bài thi theo đúng quy định, tuyệt đối không vi phạm quy chế thi đến mức phải hủy kết quả thi và không có bài thi nào bị điểm 0.

Cách tính điểm thi lớp 10 trường chuyên

Công thức tính điểm

Quy trình tuyển sinh vào lớp 10 gồm có 2 vòng, sơ tuyển và thi tuyển. Cách tính điểm này được áp dụng chung cho các trường Hà Nội gồm THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, THPT chuyên Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Huệ và THPT Sơn Tây. Cách tính điểm thi lớp 10 Hà Nội cho các trường chuyên như sau:
Điểm sơ tuyển (ĐST) = Điểm thi học sinh giỏi, tài năng + Điểm xếp loại học lực 4 năm cấp THCS + Điểm kết quả tốt nghiệp THCS
Các hồ sơ có điểm sơ tuyển từ 10 trở lên sẽ tiếp tục được tham gia vòng thi tuyển lấy điểm xét tuyển.

Xem thêm: Game Thời Trang Đi Biển 2


Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) + Điểm bài thi chuyên (hệ số 2)

Nguyên tắc xét tuyển

Điểm bài thi vào lớp 10 các môn sẽ được tính theo thang điểm 10/10.Các trường tuyển sinh các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển và lấy theo ĐXT từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.Các trường chỉ xét tuyển cho những thí sinh có đủ bài thi theo đúng quy định, tuyệt đối không vi phạm quy chế thi đến mức phải hủy kết quả thi và không có bài thi nào bị điểm 0.
*

Danh sách điểm thi lớp 10 Hà Nội 2021 – 2022

Điểm chuẩn các trường công lập

TTTên đơn vịChỉ tiêuĐiểm chuẩnGhi chú
 TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN   
1THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam655  
 Hệ không chuyên45 Song ngữ tiếng Pháp: 40,47
 Hệ chuyên56037,75-44 
 Hệ song bằng tú tài A-Level5034,39 
2THPT Chu Văn An715  
 Hệ chuyên35034,9-38,8 
 Hệ không chuyên31553,3Tiếng Nhật: 50,7Song ngữ tiếng Pháp: 36,98
 Hệ song bằng tú tài A-Level5025,15 
3THPT chuyên Nguyễn Huệ52534,85-38,55 
4THPT Sơn Tây58544,5Tiếng Pháp: 38,3
 Hệ chuyên31520,25-34,2 
 Hệ không chuyên270  
 TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN   
 KHU VỰC 1   
 Ba Đình   
1THPT Phan Đình Phùng60049,1 
2THPT Phạm Hồng Thái67543 
3THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình64045 
 Tây Hồ   
4THPT Tây Hồ67542 
 KHU VỰC 2   
 Hoàn Kiếm   
5THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm72047 
6THPT Việt Đức76548,25Tiếng Nhật: 48,1Tiếng Đức: 44
 Hai Bà Trưng   
7THPT Thăng Long67548,25 
8THPT Trần Nhân Tông67544,45 
9THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng67544,25 
 KHU VỰC 3   
 Đống Đa   
10THPT Đống Đa67543,75 
11THPT Kim Liên67550,25Tiếng Nhật: 48,2
12THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa72047,35 
13THPT Quang Trung – Đống Đa67544,75 
 Thanh Xuân   
14THPT Nhân Chính58548 
15Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân67541 
16THPT Khương Đình54041,7 
17THPT Khương Hạ24038 
 Cầu Giấy   
18THPT Cầu Giấy72047,5 
19THPT Yên Hòa72050 
 KHU VỰC 4   
 Hoàng Mai   
20THPT Hoàng Văn Thụ67538,95 
21THPT Trương Định72041,85 
22THPT Việt Nam – Ba Lan72042,25 
 Thanh Trì   
23THPT Ngô Thì Nhậm63037,75 
24THPT Ngọc Hồi54042,05 
25THPT Đông Mỹ67533,5 
26THPT Nguyễn Quốc Trinh63033,71 
 KHU VỰC 5   
 Long Biên   
27THPT Nguyễn Gia Thiều67548,75 
28THPT Lý Thường Kiệt49541,8 
29THPT Thạch Bàn72037,9 
30THPT Phúc Lợi72040,1 
 Gia Lâm   
31THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm67542,25 
32THPT Dương Xá63038,8 
33THPT Nguyễn Văn Cừ58537,5 
34THPT Yên Viên63037,7 
 KHU VỰC 6   
 Sóc Sơn   
35THPT Đa Phúc67538,7 
36THPT Kim Anh49536,1 
37THPT Minh Phú45030,5 
38THPT Sóc Sơn54040,25 
39THPT Trung Giã54034,3 
40THPT Xuân Giang45032,5 
 Đông Anh   
41THPT Bắc Thăng Long67535,65 
42THPT Cổ Loa67540,7 
43THPT Đông Anh49537,5 
44THPT Liên Hà67542,5 
45THPT Vân Nội63038 
 Mê Linh   
46THPT Mê Linh42042,9 
47THPT Quang Minh42031 
48THPT Tiền Phong42033,35 
49THPT Tiến Thịnh42026,15 
50THPT Tự Lập42029 
51THPT Yên Lãng42034,25 
 KHU VỰC 7   
 Bắc Từ Liêm   
52THPT Nguyễn Thị Minh Khai67549 
53THPT Xuân Đỉnh63046,7 
54THPT Thượng Cát54039,1 
 Nam Từ Liêm   
55THPT Đại Mỗ72034,5 
56THPT Trung Văn48040 
57THPT Xuân Phương67539,75 
58THPT Mỹ Đình40043 
 Hoài Đức   
59THPT Hoài Đức A63038,25 
60THPT Hoài Đức B63036,5 
61THPT Vạn Xuân – Hoài Đức58531 
62THPT Hoài Đức C45030,25 
 Đan Phượng   
63THPT Đan Phượng67538,15 
64THPT Hồng Thái58532 
65THPT Tân Lập58533 
 KHU VỰC 8   
 Phúc Thọ   
66THPT Ngọc Tảo67531 
67THPT Phúc Thọ63033 
68THPT Vân Cốc49527,7 
 Sơn Tây   
69THPT Tùng Thiện58536,3 
70THPT Xuân Khanh45024,4 
 Ba Vì   
71THPT Ba Vì54624 
72THPT Bất Bạt42018,05 
73Phổ thông Dân tộc nội trú14026,4 
74THPT Ngô Quyền – Ba Vì63032 
75THPT Quảng Oai63033,7 
76THPT Minh Quang360  
 KHU VỰC 9   
 Thạch Thất   
77THPT Bắc Lương Sơn36021 
78Hai Bà Trưng – Thạch Thất58529,15 
79Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất63033,75 
80THPT Thạch Thất67537,45 
 Quốc Oai   
81THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai54027,5 
82THPT Minh Khai63025,75 
83THPT Quốc Oai67541,1 
84THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai54027,05 
 KHU VỰC 10   
 Hà Đông   
85THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông67549,4 
86THPT Quang Trung – Hà Đông67546,4 
87THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông67540,9 
 Chương Mỹ   
88THPT Chúc Động67530 
89THPT Chương Mỹ A67541,2 
90THPT Chương Mỹ B67528,25 
91THPT Xuân Mai67531,75 
92Nguyễn Văn Trỗi45020 
 Thanh Oai   
93THPT Nguyễn Du – Thanh Oai58534 
94THPT Thanh Oai A58532,4 
95THPT Thanh Oai B58536 
 KHU VỰC 11   
 Thường Tín   
96THPT Thường Tín63037,7 
97THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín54027,95 
98THPT Lý Tử Tấn54024,7 
99THPT Tô Hiệu – Thường Tín58526,6 
100THPT Vân Tảo45027,05 
 Phú Xuyên   
101THPT Đồng Quan50433,3 
102THPT Phú Xuyên A63032,05 
103THPT Phú Xuyên B50425,55 
104THPT Tân Dân46225,4 
 KHU VỰC 12   
 Mỹ Đức   
105THPT Hợp Thanh44024 
106THPT Mỹ Đức A60037,5 
107THPT Mỹ Đức B52029,65 
108THPT Mỹ Đức C44020 
 Ứng Hòa   
109THPT Đại Cường28022 
110THPT Lưu Hoàng32021 
111THPT Trần Đăng Ninh48026,85 
112THPT Ứng Hòa A48030,45 
113THPT Ứng Hòa B40022,5 

Điểm chuẩn các trường chuyên

STTTrườngNV1Ghi chú
1THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam38.95Ngữ văn
2THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam38.4Lịch sử
3THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam39.75Địa lý
4THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam41.4Tiếng Anh
5THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam40.2Tiếng Nga
6THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam42.55Tiếng Trung
7THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam44Tiếng Pháp
8THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam37.75Toán
9THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam40.2Tin học
10THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam40.5Vật Lý
11THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam41.1Hóa học
12THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam39.5Sinh học
13THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam40.47Song ngữ tiếng Pháp
14THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam34.39Song bằng tú tài
15THPT Chuyên Nguyễn Huệ38Ngữ văn
16THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.05Lịch sử
17THPT Chuyên Nguyễn Huệ36.25Địa lý
18THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.5Tiếng Anh
19THPT Chuyên Nguyễn Huệ36.1Tiếng Nga
20THPT Chuyên Nguyễn Huệ34.85Tiếng Pháp
21THPT Chuyên Nguyễn Huệ36.15Toán
22THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.55Tin học
23THPT Chuyên Nguyễn Huệ37.75Vật Lý
24THPT Chuyên Nguyễn Huệ38.55Hóa học
25THPT Chuyên Nguyễn Huệ35.5Sinh học
26THPT Chu Văn An38.5Ngữ văn
27THPT Chu Văn An38.25Lịch sử
28THPT Chu Văn An36.5Địa lý
29THPT Chu Văn An38.5Tiếng Anh
30THPT Chu Văn An37.4Tiếng Pháp
31THPT Chu Văn An36Toán
32THPT Chu Văn An36.25Tin học
33THPT Chu Văn An38.8Vật Lý
34THPT Chu Văn An38.8Hóa học
35THPT Chu Văn An34.9Sinh học
36THPT Chu Văn An36.98Song ngữ tiếng Pháp
37THPT Chu Văn An25.15Song bằng tú tài
38THPT Sơn Tây34Ngữ văn
39THPT Sơn Tây27Lịch sử
40THPT Sơn Tây27.4Địa lý
41THPT Sơn Tây32Tiếng Anh
42THPT Sơn Tây34.2Toán
43THPT Sơn Tây26.75Tin học
44THPT Sơn Tây31.25Vật Lý
45THPT Sơn Tây29.75Hóa học
46THPT Sơn Tây20.35Sinh học
47Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội21.75Chuyên Toán
48Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội23.75Chuyên Tin
49Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội22.75Chuyên Lý
50Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội26.5Chuyên Hóa
51Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội26.75Chuyên Sinh
52Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội27Chuyên Anh
53Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội25.5Chuyên Văn
54Chuyên Khoa học tự nhiên17Chuyên Toán học
55Chuyên Khoa học tự nhiên17.5Chuyên Tin học
56Chuyên Khoa học tự nhiên16Chuyên Vật lý
57Chuyên Khoa học tự nhiên16Chuyên Hoá học
58Chuyên Khoa học tự nhiên15Chuyên Sinh học
59THPT Khoa học giáo dục200Thang điểm 300

Học luyện thi cấp tốc lớp 10 Toán – Văn – Anh với giáo viên TOP 1% tại xedapdientot.com Education

xedapdientot.com Education là nền tảng học livestream trực tuyến Toán – Lý – Hóa – Văn uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam dành cho học sinh từ lớp 8 đến lớp 12. Với nội dung chương trình giảng dạy bám sát chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xedapdientot.com Education sẽ giúp các em lấy lại căn bản, bứt phá điểm số và nâng cao thành tích học tập.

Các em sẽ được học cùng với những giáo viên thuộc TOP 1% các giảng viên dạy giỏi toàn quốc. Với kinh nghiệm dày dặn, các thầy cô sẽ định hướng kế hoạch ôn thi vào lớp 10 3 môn Toán – Văn – Anh cho các em thật hiệu quả.Đội ngũ cố vấn học tập tận tình và có chuyên môn nghề nghiệp cao sẽ giúp đỡ các em trong quá trình ôn tập. Mô hình học tập livestream 100% với sự tương tác trực tiếp với giáo viên như một lớp học offline thông thường giúp các em tiếp thu bài giảng hiệu quả hơn.Cam kết đầu ra sau khi kết thúc khóa học theo đúng số điểm như mục tiêu mà các em đã đặt ra trước đó.